30/09/2019
5/5trong100 Đánh giá
Xin chào
안녕하세요 - an nyeong ha se yo
Rất vui được làm quen
만나서 반갑습니다 - man na seo ban gap sưm mi ta
Tạm biệt
안녕히 가세요 - an nyeong hi ka sê yo
Cám ơn
감사함니다 - kam sa ham mi ta
Xin lỗi
미안함니다 - mi an ham mi ta
Xin lỗi vì đã làm phiền
실레합니다 - sil le ham mi ta
Có / Vâng
네 - ne
Không
아니요 - a ni yo
Không có gì
괜잖아요 - khuen cha na yo
Văn hóa chào hỏi của người Hàn
Làm ơn hãy dừng lại ở đây
여기서 세워주세요- yeo ki seo se uo chu se yo
Cho hỏi đây là ở đâu vậy?
여기는 어디에요? - yeo ki nưn eo di e yo
Tôi có thể bắt taxi ở đâu?
어디에서 댁시를 타요? - eo di e seo tek si rul tha yo
Trạm xe buýt ở đâu vậy?
버스정류장이 어디세요? - beo su cheong ryu chang eo di se yo
Hãy đưa tôi đến địa chỉ này
이곳으로 가주세요- i kot su ro ka chu se yo
Đi lại ở Hàn Quốc
Cái này bao nhiêu tiền vậy?
이거 얼마나예요 - i keo eol ma na ye yo
Tôi sẽ lấy cái này
이걸로 주세요 - i kol lo chu se yo
Bạn có mang theo thẻ tín dụng không?
신용카트 되나요? - sin yeong kha thư due na yo
Tôi có thể mặc thử được không?
입어봐도 되나요? - ipo boa do đuề na yo
Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?
조금만 깎아주세요? - cho gưm man kka kka chu se yo
Cho tôi lấy hóa đơn được không?
영수증 주세요? - yeong su chưng chu se yo
Tôi bị lạc đường
길을 잃었어요 - kil ruwl i reo beo ryeot so yo
Tôi bị mất hộ chiếu
여권을 잃어 버렸어요 - yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo
Tôi bị mất ví tiền
지갑을 잃어 버렸어요 - chi gap pưl i reo beo ryeot so yo
Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?
가장 가까운 경찰서가 어디에요? - ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo
Đại sứ quán ở đâu?
대사관이 어디에 있어요? - de sa quan ni eo di e it seo yo
Hãy giúp tôi
도와주세요 - do oa chu se yo
Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không?
당신의 전화기를 빌릴수 있을까요? - dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo
Vừa rồi là những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng dùng khi đi du lịch mà Vietcenter gửi đến bạn. Chúc bạn có một chuyến đi khám phá Hàn Quốc vui vẻ, thuận lợi.
Hotline tư vấn
0968178011Hoặc để lại số điện thoại cần tư vấn
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn